Output là gì?
Output của chương trình dưới đây là gì?
A.10 và 56
B.56 và 10
C.45 và 56
D.10 và 20
(Python)
1. Cho câu lệnh: x=1234. Kiểu của biến x là gì?
a. integer b. float c. bool d. đáp án khác.
2. Cho câu lệnh sau: x='12345'+'6789'. Hỏi output của lệnh là gì (kết quả)?
a. 19134 b.123456789 c.'123456789' d.'19134'
Tính tổng N số cho trước. Hãy chỉ ra Iput và Output:
A Input là tổng của N số và Output là N số cho trước
B Input là N và Output là tính tổng
C Input là N số cho trước và Output là tổng của N số đó
D Input là tính tổng và Output là N
2 Xác định bài toán là gì?
A Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được
B Chỉ rõ các điều kiện cho trước và phương pháp giải
C Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu được
D Chỉ rõ các bước để giải bài toán
3 Ta có thể hiểu thuật toán là:
A Các bước thực hiện để cho ra kết quả đầu tiên
B Các bước thực hiện theo một trình tự để cho ra kết quả
C Các công thức để vận dụng tính toán
D Phương pháp để ứng dụng các công thức.
4 Thuật toán sau dùng để làm gì? Bước 1: Sum <-- 0; i <-- 0. Bước 2: Nếu i > 100 thì chuyển đến bước 4. Bước 3: Nếu (i mod 3 =0) thì Sum <-- Sum + i; i<-- i + 1. Quay lại bước 2. Bước 4: Thông báo giá trị Sum và kết thúc thuật toán.
A Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 100
B Tính tổng các số chia hết cho 2 từ 1 đến 100
C Tính tổng các số chia hết cho 3 từ 1 đến 100
D Tính tổng các số lớn nhỏ hơn 100
4 Tính tổng 10 số cho trước. Hãy chỉ ra Iput và Output:
A input là tổng của 10 số và Output là 10 số cho trước
B Input là 10 và Output là tính tổng
C Input là 10 số cho trước và Output là tổng của 10 số đó
D Input là tính tổng và Output là 10
5 Ta có thể biểu diễn thuật toán bằng cách:
A liệt kê các bước
B liệt kê giá trị
C liệt kê công thức
D liệt kê đáp án
6 Cho trước 3 số nguyên dương a, b, c. Ba số này có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác không. Hãy xác định Input và Output cho bài toán này.
A Input là ba số âm a, b, c và Output là ba số này là độ dài ba cạnh của một tam giác hoặc ba số này không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác.
B Input là ba số nguyên âm a, b, c và Output là ba số này là độ dài ba cạnh của một tam giác hoặc ba số này không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác.
C Input là ba số nguyên dương a, b, c và Output là ba số này là độ dài ba cạnh của một tam giác hoặc ba số này không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác.
D Input là ba số thực a, b, c và Output là ba số này là độ dài ba cạnh của một tam giác hoặc ba số này không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác.
7 Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần. Hãy chỉ ra Iput và Output:
A input là danh sách tên của học sinh trong lớp và Output là số lượng học sinh mang họ Trần
B input là danh sách họ và tên của học sinh trong lớp và Output là số lượng học sinh mang họ Trần
C input là số lượng học sinh trong lớp và Output là số lượng học sinh mang họ Trần.
7 Giả sử x và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của thuật toán sau: Bước 1: x <--- x + y; Bước 2: y <--- x – y; Bước 3: x <---- x – y;
A Giá trị của các biến số x và y là không đổi
B x sẽ nhận giá trị của y, và y sẽ nhận giá trị của x
C x = x – y và y = x - y
D x = x + y và y = x - y
8 Xác định Input, output được thực hiện trong khi:
A Xây dựng thuật toán
B Xác định bài toán
C Viết chương trình
D Xác định quy trình
8 Thuật toán sau dùng để làm gì? Bước 1: Sum <-- 0;i<-- 0. Bước 2: Nếu i > 100 thì chuyển đến bước 4. Bước 3: i <-- i + 2; Sum <-- Sum + i. Quay lại bước 2. Bước 4: Thông báo giá trị Sum và kết thúc thuật toán.
A Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 100
B Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100
C Tính tổng các số từ 1 đến 100
D Tính tổng các số lớn hơn 100
9 Thuật toán sau dùng để làm gì?Bước 1: Sum <-- 0;i<-- 0. Bước 2: Nếu i > 100 thì chuyển đến bước 4. Bước 3: i <-- i + 1; Sum <-- Sum + i. Quay lại bước 2. Bước 4: Thông báo giá trị Sum và kết thúc thuật toán.
A Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 100
B Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100
C Tính tổng các số từ 1 đến 100
D Tính tổng các số lớn hơn 100
11 Ta có thể biểu diễn thuật toán bằng cách sử dụng:
A sơ đồ khối
B sơ đồ đường
C sơ đồ bản
D sơ đồ cột
12 Dãy các bước cần thực hiện có trong thuật toán sẽ được thực hiện như thế nào?
A Thực hiện ngẫu hứng
B Thực hiện ngẫu nhiên
C Thực hiện tuần tự
D Thực hiện tuần tra
13 Xác định số học sinh nữ trong lớp em. Hãy chỉ ra Input và Output
A input là số học sinh trong lớp và Output là số học sinh nữ
B input là số học sinh nữ và Output là số học sinh trong lớp
C Cả (A) và (B) đều đúng
D Cả (A) và (B) đều sai
Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ” *
A.Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n
B.Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố
C.Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n
D.Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố
Xác định input và output của bài toán: kiểm tra xem ba số nguyên dương nhập từ bàn phím có phải là ba cạnh của tam giác hay không và cho biết tam giác đó có tính chất gì: thường, vuông, cân hay đều?
Câu 1:Vòng lặp While – do kết thúc khi nào
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
Câu 2:Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 3:Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 4:Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 5:Câu lệnh sau giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A. Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: A
Câu 21: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
Câu 22: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 23: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 24:Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 25:Câu lệnh sau giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A. Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
Câu 26:Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 27:cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 28:Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng:
A. While S>=108 do
B. While S < 108 do
C. While S < 1.0E8 do
D. While S >= E8 do
Câu 29:Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước:
A. For…do
B. While…do
C. If..then
D. If…then…else
Câu 30:Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh:
x:=1; While x<=5 do write(‘Hoa hau’);
A. x:=1
B. X>=5
C. Hoa hau
D. Không có kết quả.
cho thuật toán sau
B1: Nhập số nguyên dương N và dãy số a1,a2,…,An
B2: T<-0; i<-1;
B3: Nếu í> n thì thông báo T và kết thúc
B4: Nếu ai:2=0 thì T<-T+ai
B5: i<-i+1; lại bước 3
Câu hỏi
Câu1: Input và Output của thuật toán trên là gì?
Câu2:Trong thuật toán trên biến nhận giá trị trong đoạn nào? Biến i có tác dụng gì?
Câu3:Thuật toán dừng khi nào?
Câu4:Mô phỏng việc thực hiện thuật toán với N=8, k=8 và dãy số: 5,7,8,3,8,10,7,5
Câu 1:
Input: Dãy số nguyên
Output: Tổng các số chẵn trong dãy đó
Chọn nhóm thiết bị là Thiết bị ra (Output Device)
A. Bàn phím, chuột, micro
B. Đĩa cứng, webcam, bàn phím
C. Máy chiếu, Màn hình, loa
D. Màn hình, bàn phím, scanner
Output của bài toán giải phương trình bậc hai ax2 + by + c = 0 (a khác 0) là
Output: nghiệm của phương trình